Hệ thống cân băng Thermo Scientific Ramsey Series 14
Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: Thermo Fisher Scientific
Hệ thống cân băng chính xác Thermo Scientific Ramsey Series 14 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng có độ chính xác cao hoặc thanh toán cơ bản yêu cầu chứng chỉ của chính phủ và các cơ quan pháp luật. Nó cực kỳ chính xác tới khoảng 0,125% và là hệ thống cân băng được cấp chứng chỉ rộng rãi nhất trên thế giới. Ramsey Series 14 cho phép bạn giám sát đầu ra sản xuất và lượng hàng tồn kho, hoặc điều chỉnh việc xuất sản phẩm, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho việc quản lý và điều hành hiệu quả công việc của bạn.
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đặc trưng
- Thông số kỹ thuật
Các đặc tính kỹ thuật sản phẩm
Hệ thống cân băng chính xác Thermo Scientific Ramsey Series 14 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng có độ chính xác cao hoặc thanh toán cơ bản yêu cầu chứng chỉ của chính phủ và các cơ quan pháp luật.
RamseyTM Series 14 kết hợp cầu cân nổi hoàn toàn, có độ lệch thấp Thermo Scientific Ramsey 10-14 và Đầu dò tốc độ băng Thermo Scientific Ramsey 61-12C. Cả hai đã được chứng minh thực tế trên hàng trăm thiết bị cân băng chính xác.
Nó cũng sử dụng bộ tích hợp điện tử Thermo Scientific Ramsey Micro-Tech 2301 hoặc 3301 và bộ kích thích/bộ số hoá tế bào tải Thermo Scientific Ramsey 2301-D, là các sản phẩm của 50 năm kinh nghiệm trong thiết kế và ứng dụng với các cân băng có độ chính xác cao.
Các ứng dụng
Ramsey Series 14 đảm bảo tiêu chuẩn thế giới về độ chính xác và hiệu quả đối với việc giám sát xuất hàng, lượng hàng tồn kho và các ứng dụng kiểu giá đỡ tự do yêu cầu có chứng chỉ.
Các đặc điểm và các lợi ích
Chứng chỉ
Là hệ thống cân băng điện tử được cấp chứng chỉ rộng rãi nhất trên thế giới, Ramsey Series 14 đã nhận được Chứng chỉ Tuân thủ ở Mỹ theo Chương trình Đánh giá cấp Quốc gia (NTEP) trong Hội thảo Quốc gia về các Thiết bị cân và đo lường. Ngoài Mỹ ra, hệ thống còn được cấp chứng chỉ theo các tiêu chuẩn Cấp I của OILM và EEC.
Các cấu kiện hệ thống
Hệ thống có 4 cấu kiện chính: bộ tích hợp, cầu cân, đầu dò tốc độ băng và bộ số hoá tế bào tải. Để có thêm thông tin, đề nghị tham khảo tài liệu đặc tính kỹ thuật sản phẩm riêng về các bộ tích hợp điện tử Ramsey Micro-Tech 2000 hoặc 3000.
Cầu cân
Các cầu cân Ramsey 10-14 kiểu treo 3 hoặc 4 con lăn có các tổ hợp nổi hoàn toàn và không có các chốt xoay và không có các bộ phận chuyển động.
Toàn bộ các cầu cân được làm bằng ống thép kết cấu và được tổ hợp sẵn ở xưởng sản xuất với các thanh kiểm tra để tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ráp hiện trường nhanh chóng và dễ dàng.
Chỉ yêu cầu 8 bu lông để lắp thiết bị vào các dầm đỡ băng tải. 4 tổ hợp tế bào tải bộ cảm biến ten-xơ chính xác được bịt kín bảo vệ môi trường được ứng dụng chịu kéo để đỡ cầu cân.
Đầu dò tốc độ băng
Đầu dò tốc độ băng kỹ thuật số Ramsey 61-12C là thiết bị cảm biến tốc độ chính xác và đáng tin cậy nhất đã được thiết lập cho dịch vụ cân băng. Việc đấu nối trực tiếp đầu dò với tang quay về của băng tải, con lăn hiệu chỉnh hoặc con lăn dẫn về có đường kính lớn đảm bảo hiển thị chính xác hành trình của băng tải. Không có pu-li chạy trên băng nên loại bỏ được các sự cố liên quan đến hiện tượng liệu dồn đống và lệch băng.
Bộ kích thích/Bộ số hoá
Bộ kích thích/bộ số hoá tế bào tải Ramsey 2301-D phục vụ như là một giao diện từ cầu cân Ramsey 10-14 tới bộ tích hợp Ramsey Micro-Tech 2000 hoặc 3000. Thiết bị cấp nguồn cho các tế bào tải và chuyển đổi các tín hiệu đầu ra analog từ các tế bào tải bộ cảm biến ten-xơ sang tín hiệu đầu ra kỹ thuật số ổn định chính xác, mà mang lại độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời. Và vì tín hiệu đầu ra được số hoá tại tế bào tải, nên gần như không bị tổn thất trên đường dây và duy trì được sự tích hợp các tín hiệu. Đặc điểm duy nhất này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng mà bộ tích hợp được lắp tới 1.219 m (4.000 ft) tính từ kết cấu chịu tải.
Các lợi thế của cầu cân
* Kết cấu ống thép cứng vững cùng các thanh kiểm tra đảm bảo việc căn chỉnh dương
* Không có các bộ phận chuyển động hoặc mài mòn dẫn đến tuổi thọ kéo dài
* Không cần phải căn chỉnh
* Tổ hợp sẵn tại xưởng sản xuất và dễ dàng lắp ráp
* 4 tế bào tải bộ cảm biến ten-xơ được áp dụng chịu kéo
* Sàn cân cố định, nổi hoàn toàn
Các lợi thế của bộ dò tốc độ băng
* Phần thân vỏ làm bằng hợp kim nhôm đúc, chắc chắn, phù hợp cho lắp đặt ngoài trời
* Máy phát xung A.C có nghĩa là không có chổi than để hiệu chỉnh hoặc thay thế
Các lợi thế của bộ kích thích/bộ số hoá
* Bọc trong vỏ thép NEMA 4 hoặc 9
* Không yêu cầu hiệu chỉnh hoặc căn chỉnh
* Độ chính xác số
* Độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời
Bảo hành năng suất
Với các thiết bị lắp được xưởng sản xuất chấp nhận, chúng tôi đảm bảo rằng hệ thống cân băng chính xác Ramsey Series 14 sẽ thực hiện cân và tính tổng cho một giá trị trong khoảng ±0,125% tải thử ở mức lưu lượng trong khoảng 25% và 100% năng suất được hiệu chỉnh của hệ thống cân khi được căn chỉnh so với việc thử vật liệu cân thực tế. Ngoài ra, chúng tôi đảm bảo rằng hệ thống cân sẽ lặp lại tới khoảng 0,1% các thử nghiệm hiệu chỉnh đồng thời, thực hiện liên tục.
Các cầu cân Ramsey 10-14Dải cân | Kiểu treo 3 hoặc 4 con lăn; Nhịp cân tối thiểu 2.743 mm (108 in) |
Các yêu cầu về khoảng cách | Phù hợp với bất kỳ băng tải tiêu chuẩn nào; Không yêu cầu khoảng không phía trên tuyến băng |
Các con lăn | Thường do khách hàng cấp; Thermo có thể cấp các con lăn theo yêu cầu |
Các kích thước băng tải | Các độ rộng băng 457 mm đến 2134 mm (18 in đến 84 in) hoặc 400 mm đến 2.000 mm (15,75 in đến 78,75 in) |
Kết cấu cầu cân | Ống thép cơ khí |
Lắp ráp cầu cân | 8 bu lông (mỗi dầm đỡ lắp 4 bu lông) bắt vào các dầm đỡ băng tải |
Bộ số hoá/bộ kích thích tế bào tải Ramsey 2301-D | |
Kiểu bộ số hoá | Tế bào tải điện tử nối tiếp cho số hoá tín hiệu số |
Phần vỏ | NEMA 4, thép cỡ14 |
Kết cấu mạch | Bộ vi xử lý 32 bit “68332” lên tới 512 Kb ROM (chương trình) và 512 Kb RAM |
Các yêu cầu về Công suất | 115/230 VAC có thể lựa chọn, 50/60 Hz |
Đầu vào/Đầu ra trao đổi thông tin | 600, 9600, 19,2 k, 38,8 k baud RS-485;Tương tích với các bộ tích hợp Ramsey Micro-Tech 2301 hoặc Ramsey Micro-Tech 3301 |
Đầu vào/Đầu ra kỹ thuật số | Các ổ cắm cho 4 mô-đun ÔPT-22 I/O |
Hiệu chỉnh | Không yêu cầu |
Nhiệt độ vận hành | -40oC đến +50oC (-40oF đến +122oF) |
Độ cảm biến nhiệt độ | -10oC đến +50oC (-40oF đến +122oF):Về không: Tối đa 0,15 μV/oC (0,08 μV/oF) Dải đo: Tối đa 4 ppm/oC (2,22 ppm/oF) -40oC đến -10oC (-40oF đến +14oF): Về không: Tối đa 0,15 μV/oC (0,08 μV/oF) Dải đo: Tối đa 8 ppm/oC (4,44 ppm/oF) |
Độ chính xác | Trong khoảng 0,044% năng suất tế bào tải trên toàn dải nhiệt độ -40oC đến +50oC (-40oF đến +122oF)Trong khoảng 0,022% năng suất tế bào tải trên toàn dải nhiệt độ -10oC đến +50oC (-14oF đến +122oF) |
Tuyến tính | Tốt hơn 0,01% giá trị thực, đối với các đầu vào từ 0 đến 105% cân đủ tải |
Tốc độ đầu vào | 0-2000 Hz; Tương thích với các Đầu dò tốc độ Ramsey 60 Series |
Cách ly | Các đầu vào đầu dò tốc độ và tế bào tải được cách ly quang từ các mạch khác |
Tế bào tảiSố lượng 4 tế bào tải lắp song song | |
Phần vỏ | Tế bào kiểu “S” bảo vệ môi trường |
Lắp ráp | Chịu kéo |
Kích thích | 10 VDC ±5% |
Đầu ra | 3 mV/V ±0,1% |
Phi tuyến tính | <0,03% FS |
Không lặp lại | 0,1% FS |
Độ trễ | <0,02% FS |
Nhiệt độ vận hành | -54oC đến +93oC (-65oC đến +200oF) |
Độ cảm biến nhiệt độ | Dải đo 0,0014% FS/oC (0,0008% FS/oF)Về không 0,0027% FS/oC (0,0015% FS/oF) |
Quá tải | An toàn tới 150% năng suất tế bào tải; tối đa 300% FS; Tải bên 50% FS |
Định mức | FM phê duyệt cho Loại II, Div. 1&2, các Nhóm E, F & G; NTEP Kiểu III, 5000 khoảng chia; OILM |
Đầu dò tốc độ kỹ thuật số Ramsey 61-12 | |
Loại | Kỹ thuật số, không chổi than |
Lắp ráp | Trực tiếp tới trục mấu đường kính 15,88 mm (0,625 in) trên tang quay về của băng, tang uốn, hoặc con lăn dẫn về |
Phần vỏ | Hợp kim nhôm đúc, hoàn chỉnh bằng epoxy, chịu được mọi thời tiết |
Phần cứng cài đặt | Được cấp cùng với khớp nối, tay ngàm và lò xo nén |
Trọng lượng vận chuyển | 3,6 kg (8 lb) |
Phê duyệt | FM phê duyệt cho Loại I, Div. 2, nhóm D; Loại II, Div. 1&2, các Nhóm E, F & G |