THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mô tả

Sử dụng trong kiểm tra enzym, đo độ nhớt, nghiên cứu động vật và tất cả các kiểm tra trong phòng thí nghiệm.

– Phạm vi thời gian: 19 giờ, 59 phút, 59 giây, and 99 %giây
– Độ phân giải: 0.01 giây
– Độ chính xác: 0.0005%
– Kích thước: 6.4 x 7.6 x 1.9cm (2.5 x 3 x 0.75 in.)
– Khối lượng: 0.07kg
– Chiều cao màn hình: 1.9cm
– Loại màn hình: LCD
– Chứng nhận: ISO 17025, A2LA, NIST

– Sử dụng trong kiểm tra enzym, đo độ nhớt, nghiên cứu động vật và tất cả các kiểm tra trong phòng thí nghiệm.
– Đồng hồ có vỏ nhựa ABS chống thấm nước, chịu được môi trường ẩm, bẩn và khói trong các phòng thí nghiệm có điều kiện đặc biệt hoặc môi trường thực địa.
– Thiết kế cho công nghệ khoa học trong công nghiệp, giáo dục, bệnh viện và phòng thí nghiệm chính phủ nơi có trang thiết bị tốt nhất. Thiết kế đồng hồ dễ sử dụng, chính xác và đáng tin cậy.
– Độ chính xác 0.0005% – cao hơn 100 lần so với các đồng hồ bấm giờ khác.
– Đồng hồ có 4 độ phân giải khác nhau: hr./min./sec.; 1/100 sec.; 1/1000 min; 1/100,000 hr.
– Chỉ số tối đa đếm được là 19.999999 giờ, 1199.999 phút, 71999.99 giây hoặc 19 giờ/59 phút/59 giây/99 %giây.
– Đồng hồ có 3 dòng hiển thị đồng thời của thời gian chạy, thời gian tích lũy và khoảng thời gian chạy.
– 500 bộ nhớ hiển thị thời gian trung bình, thời gian phân chia và vòng thời gian.
– Bộ nhớ cũng hiển thị vòng thời gian trung bình, nhanh nhất và chậm nhất.
– Thiết bị hiển thị thời gian trong ngày, ngày, thứ của tuần và tính năng báo thời gian.
– Tính năng thêm bao gồm đếm ngược, đếm ngược rồi sau đó đếm xuôi, đếm ngược lặp lại, tính năng như đồng hồ thể thao.

Ứng dụng
Kiểm tra enzym, đo độ nhớt, nghiên cứu động vật và các kiểm tra khác.

Chứng nhận
Chứng nhận được cung cấp từ một phòng thí nghiệm hiệu chuẩn ISO 17025 công nhận bởi A2LA; truy xuất nguồn gốc theo tiêu chuẩn cung cấp bởi NIST.