Bơm nhu động FH10, FH15 và FH30


Mô tả ngắn

Hãng sản xuất: FisherScientific

Mã sản phẩm (Tốc độ động cơ/Vật liệu/Tốc độ dòng)
– 13-310-651: Tốc độ động cơ: 10 vòng/phút / Vật liệu: Thép tráng bột (Vỏ) / Tốc độ dòng: 0.015 đến 0.08 mL/phút
– 13-310-653: Tốc độ động cơ: 300 vòng/phút / Vật liệu: Thép tráng bột (Vỏ) / Tốc độ dòng: 0.48 đến 2.9 mL/phút
– 13-310-654: Tốc độ động cơ: 20 đến 100 vòng/phút / Vật liệu: Nhôm (Trục lăn), Ertalyte (trục lăn), Thép được sơn (Vỏ) / Tốc độ dòng: 0.8 đến 105 mL/phút
– 13-310-655: Tốc độ động cơ: 20 đến 100 vòng/phút / Vật liệu: Nhôm (Trục lăn), Ertalyte (trục lăn), Thép được sơn (Vỏ) / Tốc độ dòng: 0.8 đến 14 mL/phút cho 1 kênh.

Xem giỏ hàng

HỖ TRỢ NHANH

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mô tả

Bơm nhu động – cung cấp những hệ thống bơm hoàn thiện – lý tưởng cho những bề mặt giới hạn.

– Kích thước (L x W x H): 6.5 x 5.3 x 4.5 in. (16.5 x 13.6 x 11.4 cm)
– Xếp hạng lớp vỏ: IP22
– Tần số: 50/60 Hz
– Số đầu được chấp nhận: 1
– Áp suất tối đa: 2 bar
– Màn hình: LED
– Điều khiển bên ngoài-Đầu vào: Tắt / Bật
– Số kênh: 1

– Bơm nhu động – cung cấp những hệ thống bơm hoàn thiện – lý tưởng cho những bề mặt giới hạn. Thiết kế nhỏ gọn, những bơm nhu động này được cung cấp hoàn toàn bao gồm bơm, động cơ và bộ điều khiển trong 1 lớp vỏ bằng thép có thể xếp chồng lên nhau. Thiết kế bảo dưỡng thấp cung cấp hàng nghìn giờ phục vụ đáng tin cậy trong khi đáp ứng nhiều nhu cầu xử lý chất lỏng.
– Thiết kế chắc chắn, cố định cho phép bơm hoạt động và phân chia chính xác và đáng tin cậy.
– Hỗ trợ nhiều loại vật liệu ống và các loại ứng dụng chênh lệch áp suất khác nhau.
– Gắn phía trước bảng điều khiển.
– Điều khiển tốc độ quay của động cơ.
– Công tắc hước dòng chảy với nút OFF trung tâm.
– Nút PRIME chạy bơm tại tốc độ tối đa để nhanh chóng đạt được lưu lượng hay tuôn ra đường ống.
– Hướng bơm ngược lại để vệ sinh ống.
– Khởi động thiết bị chạy/dừng ở phía sau bơm.
– Thay đổi đường ống nhanh và đơn giản.
– Thiết kế cố định tránh khỏi sự thay đổi đường ống và đảm bảo vận hành tại áp suất lên tới 2 bar (30psig).
– Hầu hết các vật liệu đường ống làm từ vật liệu Class VI và tiêu chuẩn EP.
– Đáp ứng yêu cầu thiết bị có độ tinh khiết cao nhất khi sử dụng đường ống BioPharm silicone.

Ứng dụng
Lò chân không