Mô tả ngắn

Hãng sản xuất: Nieka

Dòng nung chảy mẫu bằng Gas linh hoạt tối ưu, sử dụng cho việc chuẩn bị mẫu khi phân tích huỳnh quang tia X (XRF) 4 vị trí

Model: GS4-a

Hãng sản xuất: NIEKA – CANADA

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng:
  • Kích thước (Cao x Sâu x Rộng):
  • Điện áp: Điện 100-240V (50/60Hz), Propan/LPG (37 mbar – 0,5psi) hoặc khí tự nhiên (20 mbar – 0,3 psi)
  • Số vị trí chén: 4 vị trí, có thể chuẩn bị mẫu cho XRF và ICP
  • Vật liệu chén: Platinum

Ứng dụng chuẩn bị mẫu trong các nhà máy công nghiệp như:
Nhà máy xi măng chuẩn bị mẫu nung chảy theo ASTM C114
Nhà máy thép chuẩn bị mẫu nung chảy theo ISO 9516-1

Từ khóa: Thiết bị chuẩn bị mẫu XRF, ICP; Thiết bị nấu chảy mẫu XRF, ICP; Thiết bị phá mẫu XRF, ICP

HỖ TRỢ NHANH

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Đặc tính kỹ thuật:

  • Năng suất cao đến 24 mẫu/giờ
  • Vận hành tự động: bộ điều khiển đa ngôn ngữ dể sử dụng truy xuất dữ liệu qua cổng USB/LAN, dễ dàng theo dõi chương trình qua màn hình hoặc PC. Thông số nung được tùy chỉnh tối ưu
  • Giám sát nhiệt độ thời gian thực.
  • Buồng gia nhiệt cho hiệu suất cao, nhiệt độ cao hơn cho những mẫu khó hơn. Mỗi buồng được ngăn cách với nhau và với xung quanh.
  • Dễ dàng cài đặt, sử dụng khí propan, LPG hoặc khí tự nhiên, không cần khí nén hoặc oxi
  • Tích hợp khóa an toàn, giám sát ngọn lửa thời gian thực, tích hợp tính năng tự động tắt và bao gồm cả nút tắt
  • Vận hành an toàn với cửa an toàn, chỉ được mở khi kết thúc quá trình làm mát mẫu.
  • Công nghệ đặc biệt cho phép lò nung đạt được nhiệt độ cao trên những mẫu khó với năng lượng thấp.
  • Thiết kế chi tiết cơ khí bền bỉ
  • Tự động giám sát nâng cao cho phép phân tích chức năng của máy và ghi lại mọi chu kỳ
  • Buồng gia nhiệt riêng biệt cho khuôn, giảm thời gian quy trình nung tổng thể.
  • Xi măng, vôi, đá vôi, cacbonat, gốm, đất sét, thủy tinh, xỉ, vật liệu chịu lửa
  • Mẫu khai thác và địa chất, hematit, magnetit, silica, silicat, đất sét, quặng
  • Thép, kim loại tinh khiết, kim loại quí hiếm, hợp kim ferro, hợp kim không chứa sắt, cacbua silic
  • Sulfua, florua
  • Bauxite, nhôm
  • Chromite, cobaltit, dolomit, ilmenit, rutil, molybdenit
  • Chất xúc tác tự động, zeolit, polyme, chất màu, cao su tổng hợp
  • Potash, phosphate, phân bón
  • Mẫu hữu cơ, than, tro, dầu mỏ
  • Các nguyên tố đất hiếm
  • Các loại dược phẩm, môi trường và mỹ phẩm