Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: XylemXylem - Bellingham + Stanley
Dòng RFM300-M (RFM330-M và RFM340-M) đưa các khúc xạ kế 300+ của chúng tôi bắt kịp xu hướng với một dòng khúc xạ kế để bàn độ chính xác cao với kiểm soát nhiệt độ Peltier. Đặc trưng với thấu kính wide beam và một màn hình 4” bền, độ nét cao và giao diện chạm-nút bấm, dòng RFM300-M phù hợp lý tưởng để sử dụng với các ứng dụng đòi hỏi bởi ngành công nghiệp thực phẩm, nước giải khát, hóa chất và công nghiệp.
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Các tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Mã đặt hàng
Khúc xạ kế RFM300-M (RFM330-M + RFM340-M) là các phiên bản mới nhất trong dòng RFM thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt và sản xuất với danh tiếng 100 năm về chất lượng thiết bị của Bellingham + Stanley. Tích hợp thấu kính wide beam, dòng khúc xạ kế RFM300-M có thể đo được các mẫu không đồng nhất như nước trái cây còn xác, các hợp chất hóa học không trong suốt và các mẫu huyền phù thông thường khó đo được bằng khúc xạ kế quang học hoặc các khúc xạ kế điện tử không có chức năng đo “mẫu phức tạp”.
Vỏ mới của thiết bị được thiết kể tối ưu hóa để chịu được bất kỳ mẫu văng đổ với thiết kế vỏ dốc hoặc ron PEEK chắn xung quanh khe đặt mẫu, đĩa thấu kính bằng thép không rỉ dễ dàng làm sạch.
Ổn định nhiệt độ
Một quạt lớn giúp điều hòa nhiệt độ như một phần của hệ thống kiểm soát Peltier . oạt động ở tốc độ thấp tạo ra ít tiếng ồn trong khi vẫn đảm bảo khả năng ổn định nhiệt độ tối ưu cho mẫu mà bạn mong đợi ở các khúc xạ kế Bellingham + Stanley. Đặt tại chân của thiết bị, quạt của dòng RFM300-M thiết kế để được bảo vệ khỏi môi trường khắc nghiệt, trong khi vẫn dễ dàng tiếp cận cho công tác bảo trì.
Màn hình bền và công nghệ RFID
Trong khi chúng tôi tin rằng công nghệ màn hình cảm ứng trên các khúc xạ kế dòng RFM-T là một dao diện đẳng cấp hàng đầu, đôi khi các khách hàng muốn lại muốn chạm nhiều hơn. Đó là mục đích ra đời của RFM300-M.
Với một màn hình bền làm từ nhựa chống trầy và chống ăn mòn, dòng RFM300-M cung cấp một cách tiếp cận chạm được nhiều hơn, cho phép người dùng định vị các menu bằng cách bấm các nút bấm.
Các nút bấm lớn, rõ ràng và màn hình 4” độ nét cao giúp vận hành dễ dàng trong môi trường nhà máy, và kết hợp với giao diện GUI mới nhất của chúng tôi, giúp người vận hành hành nhanh chóng thuần thục với các menu. Các gợi ý trên màn hình hỗ trợ vận hành đơn giản như tải phương pháp, hiệu chính và bảo trì định kỳ trợ giúp được cả các nhân viên mới nhất
Công nghệ quét RFID đi kèm, cung cấp sự rõ ràng và chức năng ghi nhận người vận hành, chỉnh sửa; đặc biệt tiện dụng khi sử dụng trong các môi trường chuẩn FDA vận hành theo 21CFR Part11, hoặc những tiêu chuẩn cần có thao tác chính xác ví dụ như HACCP.
Phương pháp và đo
Các phép đo với RFM300-M được thực hiện trong chế độ đo quen thuộc hoặc sử dụng hệ thống Phương Pháp đơn giản với các tùy chỉnh 1 chạm cho quy mô, nhiệt độ và lưu trữ dữ liệu, với lên đến 8000 kết quả có thể được lưu trữ và các giới hạn được cài đặt sẵn có thể dùng làm công cụ kiểm tra. Các phương pháp có thể tùy chỉnh bởi người dùng hoặc lựa chọn trong thư viện trên máy. Ví dụ, Phương pháp “Cà phê rắn” cho phép nhập vào loại cà phê và các thông số hằng ngày, từ đó %TS ghi nhận bằng khúc xạ kế trong nhà máy trùng khớp với các kết quả kiểm tra trong phòng thí nghiệm dùng để chính sửa quy trình đông khô, sản xuất bột cà phê hòa tan.
Dòng khúc xạ kế RFM300-M đều có phần mềm cho máy tính của bạn để khi kết nối với mạng nội bộ, thiết bị có thể được điều khiển vận hành từ xa bởi bộ phận bên ngoài hoặc trung tâm trợ giúp cho chẩn đoán sự cố hoặc thậm chí dùng cho mục đích đào tạo hoặc đánh giá quá trình cài đặt.
Các cổng USB có sẵn cho phép các kết nối ngoại biên bao gồm bàn phím rời, máy quét barcode hoặc thẻ nhớ. Thẻ nhớ có thể được dùng để lưu chuyển các tập tin bảo mật hoặc dùng như qui trình “back-up & clone” cho phép khôi phục nhanh chóng dữ liệu hoặc thay đổi tùy chỉnh hàng loạt giữa các thiết bị.
Các thông số kỹ thuật | RFM330-M | RFM340-M |
Các thang đo Chỉ số khúc xạ Độ đường (độ Brix) Người dùng tùy chỉnh (100 thang đo – có thể chỉnh sửa) | 1.32 – 1.58 0-100 Có | 1.32 – 1.58 0-100 Có |
Độ phân giải Chỉ số khúc xạ Độ đường (độ Brix) | 0.0001 0.1 | 0.000001 (có thể chọn đến 6 chữ số thập phân) 0.01/0.001 (có thể chọn đến 3 chữ số thập phân) |
Độ tin cậyChỉ số khúc xạ Độ đường (độ Brix) | ±0.0001±0.1 | ±0.00002 (1.32 – 1.38 RI) ±0.00004 (1.36 – 1.58 RI)±0.010 (0 – 30 °Brix) ±0.005 (30 – 100 °Brix) |
Thư viện thang đo người dùng trên máy | 20+ thang đo được lập trình sẵn bao gồm HFCS (3), rượu (5), đường (4), urine SG (3), Urea, sucrose SG (3), FSII, NaCl, Butyro .v..v. Tùy chỉnh thêm các thang đo khác thông qua máy tính. | |
Kiểu Presser | Polyacetal | |
Thời gian đọc | Tối thiểu 4 giây | |
Khoảng nhiệt độ đo | 0 °C hoặc 10 °C dưới nhiệt độ môi trường tùy thuộc nhiệt độ nào lớn hơn cho đến 70 °C | |
Độ tin cậy cảm biến nhiệt độ | ± 0.03 °C | |
Ổn định nhiệt mẫu | ± 0.05 °C | |
Bù nhiệt Sucrose (°Brix) AG Fluids Tùy chỉnh người dùng | 5 – 80 °C 5 – 40 °C Hệ số bù nhiệt đơn (units/ °C) hoặc hàm đa biến | |
Kiểm tra ổn định nhiệt | SMART, DELAY, REPEATABILITY, NONE (phụ thuộc vào phương pháp) | |
Khoảng độ ẩm môi trường | <90% RH (không ngưng tụ) |
Thông số vật lý
Lăng kính | Sapphire nhân tạo |
Đĩa đặt lăng kính | Thép không rỉ 316 / PEEK (ron chống trào) |
Dán lăng kính | Silicon/Resin |
Giao diện | 3 cổng USB (A), 1 cổng USB (B), 1 cổng Ethernet, 1 cổng Serial (RS232) |
Chiếu sáng mẫu | Đèn diode phát quang (tuổi thọ hơn 100,000 giờ) 589nm |
Kiểm soát nhiệt độ | Peltier |
Nguồn điện | Ngoài 100-240V, 50-60Hz. Đi kèm thiết bị |
Mã đặt hàng | Mô tả |
19-35 | RFM330-M khúc xạ kế có ổn định nhiệt độ Peltier với màn hình màu tích hợp 4” độ nét cao mới nhất, bàn phím cảm ứng mạnh mẽ và kết nối USB/LAN. Giao hàng kèm gói 2 thẻ RFID, hướng dẫn sử dụng và chứng nhận chất lượng. |
19-45 | RFM340-M khúc xạ kế độ chính xác cao có ổn định nhiệt độ Peltier với màn hình màu 4” độ nét cao mới nhất, bàn phím cảm ứng mạnh mẽ và kết nối USB/LAN. Giao hàng kèm gói 2 thẻ RFID, hướng dẫn sử dụng và chứng nhận chất lượng |
22-498 | Đầu lọc đi kèmcho mẫu RFM-T/M (pack of 12) |
55-14 | Máy in kim, 24 cột: cổng Serial RS232, 230V (đầu cắm UK/Euro). |
55-16 | Máy in kim, 24 cột: cổng Serial RS232, 11V (đầu cắm USA). |
54-02 | Cáp nối giao diện serial cho máy in |