Khúc xạ kế cầm tay OPTi kỹ thuật số – Cho các ứng dụng nghiên cứu và phát triển, công nghệ sinh học
Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: XylemXylem - Bellingham + Stanley
Các khúc xạ kế đóng vai trò nhỏ nhưng quan trọng trong mảng khoa học sự sống ở cả người và thú y. Dù cho nhu cầu là kiểm soát lượng đường của các thức uống thể thao trước khi tiêu thụ hay theo dõi lượng nước của các vận động viên của chúng ta khi tham gia một sự kiện thể thao, OPTi thang đo đôi là đúng đắn cho công việc. Tương tự trong lĩnh vực thú y, máy OPTi-Vet được sử dụng để xác định lượng đường của nước tiểu động vật, lớn hay nhỏ, như một phần của qui trình chẩn đoán.
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Các tính năng
- Thông số kỹ thuật
- Thang đo
- Thông tin giao hàng
Máy OPTi-Aquarium cũng có hai thang đo thể hiện nồng độ nước biển theo cả phần ngàn (PPT) hoặc trọng lượng riêng (SG) và không chỉ được dùng như phương tiện để kiểm tra hàm lượng muối của các bể cá tại nhà hoặc trong các trang trại cá công nghiệp (aquaculture) mà còn trong các ngành công nghiệp dóng tàu nơi mà nước biển được dùng như chất làm mát động cơ, và như một công cụ môi trường để theo dõi độ ổn định và sự thoái hóa của các vùng đầm lầy và ngập mặn hiếm.
Máy OPTi cũng có thể đóng một vai trò quan trọng trong lai giống ngựa và động vật quý hiếm, khi mà thiết bị được xử dụng để theo dõi chất lượng sữa non của ngựa cái để đảm bảo mức độ chính xác của kháng thể đang được truyền đi trong những ngày đầu của cuộc đời!
Bù nhiệt tự động (ATC) | ICUMSA, Không có hoặc Ứng dụng cụ thể (tùy thuộc phiên bản) |
Khoảng nhiệt độ hoạt động | 5-40°C |
Khoảng nhiệt độ mẫu | 5-90°C |
Độ chính xác cảm biến nhiệt độ | ±1°C (5–40°C) |
Thời gian đo | 2 giây |
Độ ẩm tương đối | 95% RH (không ngưng tụ) |
Chỉ thị lượng pin | Có |
Chỉ thị mẫu | Cao, Thấp hoặc Không có mẫu |
Chuẩn IP | IP65 kháng nước |
Kiểu pin | 3V 2 x AAA (LR03) |
Thời lượng pin kỳ vọng | 10000 lần đọc (ít nhất) |
Vật liệu lăng kính | Kính quang học |
Dán lăng kính | Nhựa silicon và Viton |
Đĩa mẫu | Thép không rỉ 316 |
Đường kính bề mặt mẫu | 8mm |
Thể tích mẫu | 0.3ml |
Vật liệu vỏ | Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS) |
Các phiên bản thang đo đơn
Mã số | Kiểu | Thang đo | Khoảng | Độ phân giải | Độ chính xác | ATC |
38-02 | Brix 54 | Đường % (°Brix) | 0-54 | 0.1 | ±0.2 | Bx |
38-16 | Hi RI 1.54 NTC | Chỉ số khúc xạ (RI) | 1.42-1.54 | 0.0001 | ±0.0003 | KHÔNG CÓ |
38-19 | Brix 54 NTC | Đường % (°Brix) | 0-54 | 0.1 | ±0.2 | KHÔNG CÓ |
38-20 | RI 1.42 | Chỉ số khúc xạ (RI) | 1.33-1.42 | 0.0001 | ±0.0003 | Bx |
38-A2 | RI 1.54+ | Chỉ số khúc xạ (RI) | 1.33-1.54 | 0.0001 | ±0.0003 | Bx |
38-B9 | RI 1.54+ NTC | Chỉ số khúc xạ (RI) | 1.33-1.54 | 0.0001 | ±0.0003 | KHÔNG CÓ |
38-22 | Tinh bột 30 | Tinh bột % | 0-30 | 0.1 | ±0.2 | Bx |
38-23 | Urea 40 | % Urea (dữ liệu CRC) | 0-40 | 0.1 | ±0.2 | AUS32 |
38-28 | Độ muối 28 | Độ muối (% NaCl) | 0-28 | 0.1 | ±0.2 | NaCl |
38-29 | Adblue® | % Urea (AUS-32) | 0-40 | 0.1 | ±0.2 | AUS32 |
38-32 | Hi RI 1.54 | Chỉ số khúc xạ (RI) | 1.42-1.54 | 0.0001 | ±0.0003 | Bx |
38-34 | Hi Brix 85 | Đường % (°Brix) | 0-85 | 0.1 | ±0.2 | Bx |
Các phiên bản thang đo kép
Mã số | Kiểu | Thang đo | Thang đo | Khoảng | Độ phân giải | Độ chính xác | ATC |
38-51 | Nước | A B | Nước biển PPT (Phần ngàn) Trọng lượng riêng nước biển (SG) | 0-180 1.000-1.070 | 1 0.0005 | ±1 ±0.001 | NaCl NaCl |
38-52 | Thể thao | A B | Trọng lương riêng nước tiểu (SG) Người (không IVD) Đường % (°Brix) | 1.000-1.050 0-30 | 0.0005 0.1 | ±0.001 ±0.2 | Bx Bx |
38-53 | Thú y | A B | Trọng lượng riêng nước tiểu (SG) động vật nhỏ Trọng lượng riêng nước tiểu (SG) động vật lớn | 1.000-1.050 1.000-1.050 | 0.0005 0.0001 | ±0.001 ±0.001 | Bx Bx |
38-56 | Sữa non | A B | °Brix Chất lượng sữa non | 0-35 POOR/-PASS | 0.1 PASS/gOOD | ±0.2 | Bx Bx |
38-A3 | Brix 95/Mật ong+ | A B | Đường % (°Brix) Nước trong Mật ong % | 0-95 10-30 | 0.1 0.1 | ±0.2 ±0.2 | Bx Mật ong |
38-B1 | Brix 95/RI 1.54+ | A B | Đường % (°Brix) Chỉ số khúc xạ (RI) | 0-95 1.33-1.54 | 0.1 0.0001 | ±0.2 ±0.0003 | Bx Bx |
Kích thước (chưa đóng gói) D/R/C | 12.0 x 5.5 x 3.5cm |
Kích thước (đã đóng gói) D/R/C | 19.0 x 9.0 x 5.0cm |
Khối lượng (chưa đóng gói) | 0.1kg |
Khối lượng (đã đóng gói) DIN | 0.2kg |
Kích thước 10 sản phẩm (đã đóng gói) D/R/C | 31.0 x 19.0 x 20.5cm |
Khối lượng 10 sản phẩm (đã đóng gói) DIN | 2.5kg |
Mã hàng | 90275000 |