Cân định lượng công suất nhỏ Ramsey
Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: Thermo Fisher Scientific
Thiết bị cấp liệu đầu vào với công suất thấp Ramsey Model 90.151 cho phép cấp liệu đầu vào của những nguyên liệu nhẹ ở tốc độ thấp một cách chính xác. Thiết bị cấp liệu đầu vào với công suất thấp Ramsey Model 90.151 với thiết kế đổi mới và những đặc tính độc đáo đã được phát triển để đáp ứng những tiêu chuẩn và các yêu cầu về độ chính xác cao trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa học và chế biến hiện nay.
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đặc trưng
- Thông số kỹ thuật
- Tùy chọn
Cân vật liệu rời bằng băng tải Thermo Scientific Ramsey Model 90.151 thực hiện cân chính xác các vật liệu nhẹ với mức cấp liệu thấp. Các đặc điểm thiết kế và kết cấu duy nhất của nó mang lại dòng chảy liệu ổn định, tăng độ nhạy để cân chính xác hơn các vật liệu nhẹ nhất, và cho phép bạn vệ sinh và bảo dưỡng nhanh và dế dàng. Các đặc điểm này kết hợp với nhau làm tăng thêm hiệu suất quá trình của bạn và cải thiện kết quả cuối cùng của bạn.
Máy cấp liệu cân băng hiệu suất thấp Thermo Scientific Ramsey Model 90.151 không có nắp đậy bên
Khung công-xon và thiết bị căng băng nhả hãm nhanh để dễ dàng tháo băng
Việc cấp chuẩn xác các vật liệu quá trình thường có ý nghĩa quyết định đối với việc đảm bảo chất lượng sản phẩm. Một máy cấp liệu cân chính xác và đáng tin cậy có thể giảm lãng phí vật liệu, đảm bảo độ đồng nhất ổn định và tăng lợi nhuận.
Chúng tôi đã có trên 30 năm kinh nghiệm thiết kế và chế tạo các máy cấp liệu kiểu cân băng. Mỗi máy cấp liệu được thiết kế nhằm đáp ứng các nhu cầu riêng của ứng dụng. Chúng tôi phối hợp chặt chẽ với các khách hàng của mình để đảm bảo rằng mỗi hệ thống đều đáp ứng được sự trông đợi của họ về hiệu quả và độ an toàn.
Máy cấp liệu cân băng hiệu suất thấp Thermo Scientific Ramsey Model 90.151 được thiết kế cho các ứng dụng cấp liệu cân với tốc độ cấp liệu thấp và có các yêu cầu về chất tải băng thấp. Nó điều chỉnh tốc độ dòng ở mức thấp từ 54 kg (120 lb) mỗi giờ tới 22.680 kg (50.000 lb)/h, và các phụ tải của băng từ 3 kg/m (2 lb/ft) tới 30 kg/m (20 lb/ft).
Máy cấp liệu kiểu cân băng hiệu suất thấp RamseyTM Model 90.151, với thiết kế sáng tạo và các đặc điểm có một không hai, được phát triển để đáp ứng các tiêu chuẩn cao và các nhu cầu về độ chính xác cao trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hoá học và công nghệ hiện nay.
* Cấu hình pu-li đầu duy nhất: Cấu hình pu-li dạng mũi đục ở đầu xả của băng tạo ra dòng liệu ổn định và đều đi ra khỏi băng.
* Bố trí bộ truyền động cuối: Điều này giảm được hiện tượng căng băng mang tải bên để mang lại độ nhạy lớn hơn để cân chính xác hơn các vật liệu nhẹ nhất.
* Thiết kế kiểu công-xon: Đặc điểm này cho phép tháo băng nhanh và dễ dàng để vệ sinh và bảo dưỡng.
* Cân tế bào tải kép: Các tế bào tải kép có thể đáp ứng tốt hơn các thay đổi về trọng lượng vật liệu.
* Kết cấu thép không gỉ: Thép không gỉ mang lại khả năng chịu mài mòn và khả năng rửa sạch tốt hơn.
Độ chính xác | ±0,25% đến 1% mức đặt với 2 xích-ma, phụ thuộc vào các ứng dụng đã được chấp nhận và các yêu cầu thử nghiệm |
Độ rộng băng | 305 mm (12 in), 457 mm (18 in), 610 mm (24 in); |
Độ dài máy cấp liệu | 914 mm (36 in) đến 1829 mm (72 in) tâm đầu vào tới tâm tháo |
Mức cấp liệu | 54,4 kg/giờ đến 22.680 kg/giờ ở mức 801 kg/m3 (120 lb/giờ đến 50.000 lb/giờ ở mức 50 lb/ft3) vật liệu; |
Phụ tải băng | 3 kg/m đến 29,8 kg/m (2 lb/ft đến 20 lb/ft) |
Dải cân | 273 mm (10,75 in) tiêu biểu |
Băng tải | Băng có kết cấu bằng polyester/sợi đơn vô tận cùng các nắp đậy FDA/USDA phù hợp với ứng dụng;Các băng khác có sẵn tuỳ thuộc vào ứng dụng |
Các con lăn | Làm bằng thép không gỉ có đường kính 25,4 mm (1 in) cùng các ổ đỡ được bịt kín |
Puli đầu | Làm bằng thép không gỉ có đường kính 38,1 mm (1,5 in) có cấu hình dạng mũi đục đặc biệt |
Bộ giảm tốc | Bộ giảm tốc Motovario hoặc bộ giảm tốc có gắn trục cân bằng; |
Cầu cân của cân | Tế bào tải kép, con lăn đơn, cầu cân nổi hoàn toàn cố định |
Băng tải | Kết cấu khung công-xon và bộ phận kéo căng nhả hãm nhanh để dễ dàng tháo băng; Kết cấu bằng thép không gỉ;Khách hàng có thể xác định việc tháo băng hoặc ở phía bên trái hoặc ở phía bên phải. |
Tế bào tải | Bộ chuyển đổi dầm uốn kép, hiệu suất thấp |
Kích thích tế bào tải | Khuyến nghị dùng 10 VAC/DC, tối đa 20 VAC/DC |
Phi tuyến tính | 0,02% công suất định mức |
Lặp lại | 0,01% công suất định mức |
Độ trễ | 0,02% công suất định mức |
Độ cảm biến nhiệt độ | Nhiệt độ không: 0,0014% công suất định mức/oC (0,0008% công suất định mức/oF)Dải: 0,0014% phụ tải/oC (<0,0008% phụ tải/oF) |
Đầu dò tốc độ kỹ thuật sốKiểu | Kỹ thuật số, không chổi than |
Lắp ráp | Trực tiếp vào thân trục |
Phần thân | Chịu được mọi thời tiết |
* Các nắp đậy phía trên cùng
* Các nắp đậy bên
* Các nắp che phía dưới đáy
* Các bộ truyền động có tốc độ thay đổi
* Các công tắc đóng/mở dòng
* Các công tắc máng bịt kín
* Các bộ định mức Loại 1 và 2
* Các băng chịu được nhiệt độ cao
* Các van ngắt/ bảo dưỡng