Cảm biến, công tắc tốc độ dưới ngưỡng
Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: Thermo Fisher Scientific
Các công tắc dưới tốc độ Ramsey Model 60-23P và 60-23PX mang lại giải pháp giám sát vận tốc quay của trục hoặc các thiết bị quay khác đơn giản, với chi phí thấp, tin cậy và linh hoạt. Công tắc Model 60-23P có đặc điểm kết cấu thống nhất một khối. Các thiết bị điện tử và các công tắc đầu ra được đựng trong cùng một thiết bị với bộ dò. Chỉ cần hai bu lông để lắp công tắc này. Bộ dò kiểu không tiếp xúc không có các chi tiết chuyển động. Ngay khi hoàn thành việc lắp đơn giản, thiết bị gần như không cần bảo trì bảo dưỡng
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đặc trưng
- Thông số kỹ thuật
Hai lần trễ thời gian 10 giây bổ sung thêm những lợi điểm quan trọng cho thiết bị này. Trễ thời gian lần đầu ngăn ngừa các báo động sai. Trễ thời gian thứ hai điều chỉnh báo động theo điều kiện bình thường sau khi trạng thái dưới tốc độ đã được điều chỉnh đúng.
Công tắc dưới tốc độ được đựng trong một hộp polyammide/sợi thủy tinh được bịt kín chịu được mọi thời tiết (cho phép tiếp xúc với các môi trường khắc nghiệt), hoặc một hộp NEMA9 bằng hợp kim nhôm đúc cho các ứng dụng phòng chống nổ.
Thiết bị này rất phù hợp cho rất nhiều loại ứng dụng công nghiệp khác nhau nơi mà cần giám sát các điều kiện dưới tốc độ hoặc trượt xảy ra. Nó có thể được sử dụng trên các băng tải, các gầu nâng và các loại thiết bị quay khác.
Vận hành
Công tắc Dưới tốc độ Model 60-23P giám sát tốc độ bằng cách dò tìm chi tiết sắt được gắn vào trục hoặc thiết bị quay. Bộ dò phát ra các xung điện từ chi tiết sắt và đóng tiếp xúc báo động lại khi mà thời gian giữa các xung lớn hơn thời gian được điều chỉnh theo điểm đặt. Thiết bị hoạt động khi nhận được một số xung điện hơn là các vòng quay thực tế. Dải tốc độ thấp có thể được nâng lên bằng cách tăng số lượng các chi tiết sắt trên trục quay.
Các tính năng và các đặc tính kỹ thuật
Các tính năng
- Bộ dò không tiếp xúc mang lại tuổi thọ hữu ích kéo dài hơn và chi phí vận hành thấp hơn
- Lắp bằng hai bu lông đảm bảo lắp ráp đơn giản
- Kết cấu hợp nhất một khối không có bộ điều khiển riêng. Dễ dàng thiết lập và/hoặc khắc phục sự cố.
- Vỏ đựng chịu được va chạm có trọng lượng nhẹ, làm bằng vật liệu polyammide/sợi thủy tinh, chịu được mọi thời tiết, và chắc chắn.
- Không có các chi tiết chuyển động và có tuổi thọ hữu ích kéo dài hơn
- Báo động/Trễ: Trễ thời gian 10 giây trong khi thiết bị quay đạt được tốc độ vận hành.
- Báo đông theo trễ thời gian thông thường đảm bảo sự chú ý khi tốc độ giảm xuống dưới mức điểm đặt có thể điều chỉnh.
Điện áp | 110/220 VAC, +15% |
Tần số | 47-62 Hz |
Tiêu hao điện năng | 5 watt |
Dải nhiệt độ vận hành | -4oF đến +149oF (-20oC đến 65oC) |
Dải nhiệt độ bảo quản | -40oF đến +176oF (-40oC đến +80oC) |
Các tiếp xúc báo động | Hai tiếp xúc – Một mở (ngắt) bình thường, một đóng bình thường.2 ampe, 250 VAC phụ tải không cảm ứng |
Dải vận hành | 60-600 xung mỗi phút |
Trễ khởi động | 10 giây |
Điểm đặt báo động | Có thể điều chỉnh trong khoảng 10% đến 100% tốc độ vận hành |
Khoảng cách tối đa từ đầu dò (bộ cảm biến) đến chi tiết sắt | .35’’ (9 mm) |
Phần vỏ | 60-23P – Polyammide/sợi thủy tinh, được bịt kín chịu được mọi thời tiết.60-23X – hợp kim nhôm đúc, NEMA 9 phòng chống nổ |
Trọng lượng | 2,9 lb (1,3 kg) Model 60-23P11,5 lb (5,2 kg) Model 60-23 PX |