Thẻ định danh vi sinh bioMérieux API test
Mô tả ngắn
Hãng sản xuất: BioMérieux
Thẻ định danh vi sinh, vi khuẩn bằng phương pháp thủ công bioMérieux API test
Bộ kit API có sẵn dải sản phẩm rộng nhất. Nó bao gồm 15 bộ định danh cho tất cả các nhóm vi khuẩn thường gặp ở các phòng thí nghiệm vi sinh trong các ngành sản xuất
Hệ thống định danh 600+ loài vi khuẩn bằng tay. Ứng dụng rộng rãi trong các ngành: thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm. Sản phẩm của bioMérieux, Pháp.
HỖ TRỢ NHANH
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tổng quan
- Các tính năng chính
- Nguyên lý
- Danh sách loại thẻ định danh
Bộ test đạt chứng nhận ISO 7218, tiện dụng, đơn giản và phiên giải kết quả dễ dàng.
Hiện nay, có 697 loài vi khuẩn và nấm men có thể được xác định, bao gồm 14 loài mới và 50 loài đã được gán tên mới. Dựa trên khái niệm định danh số, API® có thể xác định vi khuẩn dễ dàng, nhanh chóng và đáng tin cậy. API hiện nay còn được coi là tài liệu tham khảo được sử dụng để đánh giá bất kỳ hệ thống định danh mới trên thị trường
Bao gồm 15 test định danh vi khuẩn khác nhau giúp định danh hơn 600 loài vi khuẩn là giải pháp hoàn hảo để:
– Tiết kiệm chi phí hóa chất
– Trả kết quả nhanh chóng từ 18 đến 72 giờ.
– Đơn giản dễ thực hiện phiên giải kết quả dễ dàng bằng phần mềm phiên giải đi kèm.
Định danh vi sinh vật (vi khuẩn và nấm) dựa vào các loại phản ứng tạo ra thay đổi màu sắc:
– Phản ứng enzyme
– Đồng hóa
– Axit hóa
– Tính nhạy cảm kháng sinh
– Mỗi giếng chứa các hóa chất đông khô
- Giải pháp tối ưu chi phí: không cần đầu tư thiết bị
- Dễ dàng sử dụng và triển khai trong các phòng thí nghiệm. Phù hợp cho việc sử dụng thường xuyên hay sử dụng như một phương pháp bổ sung trong các phòng thí nghiệm chủ yếu sử dụng các phương pháp tự động.
- Thời gian cho kết quả nhanh chóng: từ 18 đến 72 giờ
- Kết quả chính xác và đáng tin cậy: nhiều phản ứng sinh hóa trong các giếng đi cùng với cơ sở dữ liệu định danh toàn diện trên thị trường.
- Linh hoạt: một giải pháp cho tất cả các hoạt động định danh
- Tiết kiệm thời gian: đây là bộ kit sử dụng ngay
- Nằm trong tài liệu tham khảo quốc tế: kỹ thuật này được sử dụng trong giảng dạy về định danh vi sinh vật ở nhiều trung tâm giáo dục đại học
- Giải thích kết quả dễ dàng
- Cơ sở dữ liệu toàn diện được hỗ trợ bởi APIweB, thân thiện với người dùng và hiệu suất cao.
Thanh Api 20E gồm có 20 giếng nhỏ có chất nền, khi cho canh khuẩn vào và ủ ở 370 C trong 18 – 24 h, sự trao đổi chất trong quá trình ủ sẽ trực tiếp làm đổi màu môi trường hoặc sau khi đã cho thêm hóa chất thích hợp. Kết quả của các phản ứng này có thể nhìn thấy bằng mắt thường và được đọc bằng phần mềm hoặc sách hướng dẫn của hãng Bio Merieux.
Định danh cho tất cả các nhóm vi khuẩn thường gặp ở các phòng thí nghiệm vi sinh trong các ngành sản xuất: Listeria, Enterobacteriaceae và các trực khuẩn Gram âm (-) không lên men đường, Bacillus, Lactobacillus, Staphylococcus…
API® | MÃ HÀNG | ||
Campylobacter | |||
API Campy | 20800 | 12 strip + 24 ống môi trường | |
Corynebacteria | |||
API Coryne | 20900 | 12 strip + 24 ống môi trường | |
Enterobacteriaceae | |||
API 10 S | 10100 | 50 strip | |
API 20 E | 20100 | 25 strip | |
20160 | 100 strip | ||
RapiD 20 E | 20701 | 25 strip | |
Listeria | |||
Bộ xác nhận định dạng RAPIDIC L MONO thực hiện trên chromID™ OAA | 3700 | 20 test | |
API Listeria | 10300 | 10 strip + 10 ống môi trường | |
Neisseria – Haemophilus | |||
API NH | 10400 | 10 strip + 10 ống môi trường | |
Staphylococci | |||
API Staph | 20500 | 25 strip + 25 ống môi trường | |
Staphylococcus | |||
RAPIDEC® Staph | 3300 | 30 test | |
Streptococci | |||
API 20 Strep | 20600 | 25 strip + 25 ống môi trường | |
Vi khuẩn kỵ khí | |||
API 20A | 20300 | 25 strip + 25 ống môi trường | |
Trực khuẩn Gram âm (-) | |||
API 20 NE | 20050 | 25 strip + 25 ống môi trường | |
Loại khác | |||
API ZYM | 25200 | 25 strip | |
API 50 CH | 50300 | 10 strip | |
API 50 CHL medium | 50410 | 10 x 10 ml | |
API 50 CHB/E medium | 50430 | 10 x 10 ml | |
Men | |||
API Candida | 10500 | 10 strip + 10 ống môi trường | |
API 20 C AUX | 20210 | 25 strip + 25 ống môi trường |